100 công thức lũy thừa cần nhớ (2024) và cách giải các dạng bài tập

Công thức và cách giải các dạng toán về lũy thừa gồm phương pháp giải, ví dụ minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về lũy thừa . Mời các bạn đón xem:

1 156 lượt xem


Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết nhất 

I. Lý thuyết về lũy thừa

1. Định nghĩa

Lũy thừa là một phép toán hai ngôi của toán học thực hiện trên hai số a và b, kết quả của phép toán lũy thừa là tích của phép nhân có n thừa số a nhân với nhau

Toàn bộ Công thức lũy thừa cần nhớ, các dạng bài tập và cách giải (ảnh 1)

 

2. Các loại lũy thừa

Dạng 1. Căn bậc n

- Cho số thực b và số nguyên dương n2.Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an=b

VD: 4 là căn bậc ba của 64 vì 43=64

- Khi n lẻ, b: Tồn tại duy nhất bn

Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Dạng 2. Lũy thừa với số mũ nguyên

- Lũy thừa với số mũ nguyên dương

Cho an*. Khi đó: an=a.a...an sô a

- Lũy thừa với số mũ nguyên âm, lũy thừa với số mũ 0

Cho a0. Khi đó: an=1an; a0=1

VD: 23=123=18

Chú ý: Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương.

00 và 0n không có nghĩa.

Dạng 3. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ

- Cho số thực a>0 và số hữu tỉ r=mn, trong đó m, n2

Khi đó: ar=amn=amn. VD: 213=23

Dạng 4. Lũy thừa với số mũ vô tỉ

- Giả sử a là một số dương, α là một số vô tỉ, rn là một dãy số hữu tỉ sao cho limn+rn=α. Khi đó: aα=limn+arn

II. Các tính chất của lũy thừa

Cho 2 số dương a, b; m,n. Khi đó:

Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

III. Bộ công thức lũy thừa cơ bản

Toàn bộ Công thức lũy thừa cần nhớ, các dạng bài tập và cách giải (ảnh 1)

Ngoài ra, còn có những trường hợp đặc biệt như:

- Lũy thừa của số e

Toàn bộ Công thức lũy thừa cần nhớ, các dạng bài tập và cách giải (ảnh 1)

- Hàm lũy thừa với số mũ thực

Toàn bộ Công thức lũy thừa cần nhớ, các dạng bài tập và cách giải (ảnh 1)

IV. Ví dụ

VD1. Cho a, b là các số dương. Hãy viết rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa:

a. a13.a

b. b12.b13.b6

c. b3:b16

Lời giải:

Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

VD2. Tìm x biết:

a. x815x416=0

b. x6+6x316=0

Lời giải:

Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

VD3. Cho a và b là các số dương. Rút gọn các biểu thức

a. A=a43a13+a23a14a34+a14

b. B=a3+b3.a23+b23ab3

Lời giải:

Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

V. Luyện tập

Bài 1. Tính

a. 2235.85

b. 31+223:923

c. 423431.223

Bài 2. Cho x và y là 2 số dương. Rút gọn các biểu thức sau:

a. x13y+y13xx6+y6

b. x13+y13:2+xy3+yx3

Bài 3. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức

a. A=a3.a6 với a=0,09

b. b.b23b6 với b=1,3

c. C=a3.a4.a512a13 với a=2,7

Bài 4. So sánh các cặp số sau:

a. 17 và 283

b. 134 và 235

c. 233 và 232

d. 35 và 33+1

Bài 5. So sánh các số sau với 1

a. 32

b. 125

c. π352

Bài 6. Giải phương trình

a. x10x52=0

b. x97x3+6=0

1 156 lượt xem