100 công thức diện tích hình phẳng, đẩy đủ, chi tiết nhất (2024) và cách giải các dạng toán

Công thức và cách giải các dạng toán về diện tích hình phẳng phần gồm phương pháp giải, ví dụ minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về diện tích hình phẳng. Mời các bạn đón xem:

1 86 lượt xem


Nội dung bài viết

Công thức tính diện tích hình phẳng đầy đủ, chi tiết nhất 

1. Lý thuyết

Diện tích hình giới hạn bởi hàm số y = f(x) (trong đó y = f(x) liên tục trên [a; b]), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức: S=abfxdx

Công thức tính diện tích hình phẳng đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Diện tích hình giới hạn bởi 2 hàm số y = f(x), y = g(x) (trong đó f(x); g(x) liên tục trên đoạn [a; b]) và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức: S=abfxgxdx

 

Công thức tính diện tích hình phẳng đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Chú ý: Cách phá dấu giá trị tuyệt đối trong tích phân

- Khi tính tích phân chứa trị tuyện đối abfxdx nếu f(x) = 0 có một nghiệm ca;b thì ta có:

abfxdx=acfxdx+cbfxdx=acfxdx+cbfxdx

- Khi tính tích phân chứa trị tuyện đối abfxdx nếu f(x) = 0 có 2 nghiệm c,da;b và c

Công thức tính diện tích hình phẳng đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong: y = x3 - 2x2  và y = x2  - 4.

Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong y = x3 - 2x2  và y = x2  - 4 là:

x32x2=x24x33x2+4=0x=1x=2

Công thức tính diện tích hình phẳng đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ví dụ 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây: y = x2 + x - 1 và y = x4 +  x – 1.

Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong:

Công thức tính diện tích hình phẳng đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

1 86 lượt xem