100 công thức giải phương trình mũ đầy đủ, chi tiết nhất (2024) và cách giải các dạng bài tập

Công thức và cách giải các dạng toán về giải phương trình mũ gồm phương pháp giải, ví dụ minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về giải phương trình mũ . Mời các bạn đón xem:

1 93 lượt xem


Công thức giải phương trình mũ đầy đủ, chi tiết nhất

1. Phương trình mũ cơ bản

- Phương trình mũ cơ bản có dạng: ax=b a>0,a1

- Cách giải:                                                          

+ Cách 1: Sử dụng định nghĩa lôgarit:                  

Nếu b0 phương trình vô nghiệm

Nếu b >0 phương trình có nghiệm duy nhất x=logab

+ Cách 2: Sử dụng đồ thị hàm số mũ

Giao điểm của đồ thị hàm số y=ax và đường thẳng y=b là nghiệm của phương trình ax=b

Công thức giải phương trình mũ đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Công thức giải phương trình mũ đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

- Nhìn vào đồ thị ta thấy rõ ràng:

Khi b0 thì 2 đồ thị không cắt nhau tức phương trình vô nghiệm

Khi b>0 hai đồ thị chỉ cắt nhau tại 1 điểm duy nhất x=logab

2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản

a. Đưa về cùng cơ số

VD1. Giải các phương trình sau:

a. 2x24x=18

b.2,52x3=25x+1 

c. 7x1=2x

Lời giải:

a.

2x24x=182x24x=23x24x=3x24x+3=0x=1x=3

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x=1;x=3

b.

2,52x3=25x+1522x3=52x12x3=x1x=23

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=23

c. 

7x1=2x7x7=2x72x=7x=log727

b. Đặt ẩn phụ

VD2. Giải các phương trình sau:

a. 4x3.2x+2=0

b. 9x+16.3x17=0

c. 4.9x+12x3.16x=0

Lời giải:

a. 

4x3.2x+2=02x23.2x+2=0

Đặt t=2x,t>0. Phương trình trở thành

t23t+2=0t=1t=2

Với t=12x=1x=0

Với t=22x=2x=1

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x=0;x=1

b.

9x+16.3x17=09.9x6.3x37=09.3x22.3x7=0

Đặt t=3x,t>0.

Phương trình trở thành:

Công thức giải phương trình mũ đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0

c.

4.9x+12x3.16x=04.916x+1216x3=04.34x2+34x3=0

Công thức giải phương trình mũ đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0

c. Lôgarit hóa (lôgarit 2 vế)

VD3. Giải các phương trình sau

a. 2x.3x2=1

b. 8xx+2=36.32x

Lời giải:

a. Lấy logarit cơ số 2 hai vế ta được:

Công thức giải phương trình mũ đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

b.

Công thức giải phương trình mũ đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

d. Đánh giá hàm số

VD4. Giải các phương trình sau

a. 12x=x12

b. 9x+2x2.3x+2x5=0

Lời giải:

a. Xét hàm số: fx=12xx+12

Ta có: f'x=12x.ln121<0.

Suy ra hàm số nghịch biến

Do đó: x<1fx>f1=0;

x>1fx<f1=0

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x= 1

b.  

Công thức giải phương trình mũ đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Công thức giải phương trình mũ đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

3. Luyện tập

Bài 1. Giải các phương trình sau:

a. 0,52x3=1

b. 132x=9

c. 5x23x+2=25

Bài 2. Giải các phương trình sau:

a. 32x1+9x=108

b. 25x5x56=0

c. 52x7x+7x.1752x.17=0

Bài 3. Giải các phương trình sau:

a. 2x=3x+10

b. 5x.22x1x+1=50

c. x2logx=10x

Bài 4. Giải các phương trình sau:

a. 2x=3x+10

b. 3x=11x

Bài 5. Giải các phương trình sau:

a. 3.4x2.6x=9x

b. 2x3.2x=2

c. 8x+2.4x+2x2=0

1 93 lượt xem