100 bài tập về các phương pháp tính nguyên hàm (2024 có đáp án) và cách giải các dạng toán
Cách giải các dạng toán về phương pháp tính nguyên hàm gồm phương pháp giải, ví dụ minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về phương pháp tính nguyên hàm. Mời các bạn đón xem:
Các phương pháp tính nguyên hàm và cách giải bài tập
A. LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Phương pháp biến đổi biến số.
Nếu thì .
Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm , trong đó ta có thể phân tích thì ta thực hiện phép đổi biến số , suy ra .
Khi đó ta được nguyên hàm:
Chú ý: Sau khi tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay .
Các bước thực hiện:
- Bước 1: Chọn , trong đó là hàm số mà ta chọn thích hợp .
- Bước 2: Lấy vi phân hai vế :
- Bước 3: Biến đổi :
- Bước 4: Khi đó tính : .
Một số cách đổi biến số hay gặp.
2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần.
Cho hai hàm số u và v liên tục trên đoạn và có đạo hàm liên tục trên đoạn .
Khi đó:
Để tính nguyên hàm bằng từng phần ta làm như sau:
- Bước 1. Chọn u, v sao cho từ (chú ý ).
Sau đó tính và .
- Bước 2. Thay vào công thức và tính .
+ Phương pháp này chủ yếu dùng cho các biểu thức dạng trong các trường hợp sau:
Chú ý: Với p(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau:
Lưu ý: Chọn u: Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ.
Mở rộng: Quy tắc đường chéo để tính tích phân từng phần
Áp dụng nhanh trong trường hợp u là một đa thức bậc cao.
Ở cột u, lấy đạo hàm liên tiếp đến khi được kết quả bằng 0, hoặc đến khi lấy đạo hàm phức tạp hơn, hoặc đến khi lặp lại thì dừng.
Ở cột v, tìm nguyên hàm tương ứng của v.
Ví dụ áp dụng: Tìm các nguyên hàm sau:
1.
2.
3.
Giải: Áp dụng quy tắc đường chéo:
1:
Căn cứ vào bảng ta được:
2.
Căn cứ vào bảng ta được:
3.
Căn cứ vào bảng ta được:
B. CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ.
Ví dụ 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Ví dụ 2. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của ?
A.
B. .
C.
D. .
Lời giải
Gọi nguyên hàm của hàm số đã cho là S, ta có :
Đặt
Chọn A.
Ví dụ 3. Tìm một nguyên hàm của hàm số ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Khi đó ta có một nguyên hàm của hàm số đã cho là
Chọn B.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Câu 1. Nguyên hàm của là:
A. , với
B. , với .
C. , với .
D. , với .
Câu 2. Với phương pháp đổi biến số , nguyên hàm bằng:
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 3. Nguyên hàm của bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Họ nguyên hàm của là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. có dạng , trong đó a,b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. Không tồn tại
Câu 6. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Tính ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Một nguyên hàm của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Kết quả của là:
A.
B. Đáp án khác
C.
D.
Câu 18. Kết quả của là:
A.
B. Đáp án khác
C.
D.
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số là :
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số là :
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Câu nào sau đây sai?
A. Nếu thì .
B.
C. Nếu là một nguyên hàm của hàm số thì là một nguyên hàm của hàm số .
D. với .
Câu 23. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu thì .
B. Nếu và đều là nguyên hàm của hàm số thì có dạng ( C,D là các hằng số và ).
C. là một nguyên hàm của .
D. .
Câu 24. Để tính theo phương pháp đổi biến số, ta đặt:
A.
B.
C.
D.
Câu 25. F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Hàm số nào sau đây không phải là F(x):
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Để tính theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Hàm số có một nguyên hàm là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi ?
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Một nguyên hàm của là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi ?
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác.
Câu 29. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Tính nguyên hàm được kết quả nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đáp án